Introduction about the PhD program of Buddhism studies
1. General Background
Buddhism is a major religion in the world with a long history, and a system of plentiful doctrines and fruitful magical discourses. Buddhist monks have practiced doctrines of Buddhism for thousands of years with a lot of research and practices by many generations. Traditional Buddhist studies and Buddhism as a modern academic field also have research tradition with a great number of scholars all over the world; they have generated a huge amount of insightful research. Buddhism has become a highly cosmopolitan field.
The PhD program of Buddhist studies at Tran Nhan Tong Institute under VNU (TNTI) is the first Buddhist doctoral training program in Vietnam national education system. The program has widely consulted many Buddhist doctoral programs around the world in order to assure the international benchmark and international level of training, which enables to both focally exploit intellectual and cultural achievements of Buddhist studies in nationwide and worldwide level, especially the core and cross-cutting content from the thought system of Buddha-King Tran Nhan Tong and Truc Lam Zen school - Vietnamese Zen Buddhism to ensure ethnic characteristics of the program.
The training program not only integrates and conveys the vast amount of knowledge and culture about Buddhism, but also bases on scientific foundations. This is actually a modern updated scientific training program, through which the central goal is to train high quality human resources, create excellent scientific products, practically serve the construction and protection of Socialist Republic of Vietnam with rich people, strong nation, democracy, fairness and civilization.
Thus, unlike some other Buddhism training programs offered by other institutions under Buddhist systems in the world and Vietnamese Buddhist Association that mainly focus on getting the Buddhist doctrines and Buddhist traditions across; also unlike PhD programs taught by other universities in the world which approach Buddhism from a scientific perspectives without the knowledge of Buddhism in Vietnam, the PhD program of Buddhist studies at Tran Nhan Tong Institute is a perfect unification of knowledge with the major focal characteristics, such as novelty, scientificness, ethnicity and globalness, which meets practical social needs accordingly.
Duration of the program: 176 credits.
Training mode: Full time.
Teaching language: Vietnamese
Venue: Tran Nhan Tong Institute, 144 Xuan Thuy road, Cau Giay district, Hanoi, Vietnam.
2. Profession Orientation:
The program offers career opportunities, such as:
- Studying and teaching Buddhism at Buddhist schools; Executing the Buddhist practices in Buddhist institutions according to the laws and regulations of the Vietnamese Buddhism Association.
- Studying and teaching Buddhism at schools in the national education system according to the educational programs approved by the state management agencies.
- Working as an expert in Buddhism at ognizations of the Vietnam Communist Party, the State of Socialist Republic of Vietnam, and the Vietnamese Fatherland Front Committee with the issues related to Buddhism.
- Working as an expert inBuddhism at ognizations of media and publishing houses with the cultural and ideological work and editing related to Buddhism.
- Working as an expert in Buddhism in business with economic issues related to Buddhist culture.
3. Advantages of the Program
Firstly, the faculty staff is not only the local scientists but also international scientists, in which not only secular scientists but also spritual scientists participate in the trainingand teaching. This specific characteristic of the teaching staff derives from the characteristics of the field of Buddhist studies. Buddhism study as a science or a professional object of Buddhism is a huge system of knowledge, and culture with a long history, and a lot of intellectual qualities. These values can only be identified by personal experience and realization with very specific modes that cannot be done without being fully committed and deeply imbedded in. Therefore, the participation of spritual scientists is indispensable in implementing the high quality training program of Buddhist studies.
Secondly, on the learning mode, learners are involved in the journey of personal experience to self-realize Buddhism ideaology by themselves; these perceptions will be parallelled and consistent with the journey of receiving knowledge from class lectures. In the total duration of the training program for PhD students with bachelor’s degree, there will be at least 5 months of experience practice under the guidance of spritual scientists who have advanced training. The experience activities will be embedded in the real Buddhist cultural space, possibly in large monasteries in Vietnam, and possibly in major Buddhist cultural centers in the region and in the world.
Thirdly, about tuition, Tran Nhan Tong Institute will offer tuition support to learners by calling for scholarships, full scholarships, merit-based scholarships and other forms of support (funding for publication, publishing, and attending international conferences, etc.).
4. Specification of Educational Program:
4.1. The PhD program of Buddhist studies for candidates with bachelor’s degree has total credits: 176 credits, of which:
- Part 1. Supplementary courses: 44 credits
* Generic Knowledge (required): 08 credits
* Generic Discipline Knowledge: 10 credits
Required: 06 credits
Elective: 04/16 credits
* Specialized Knowledge: 22 credits
Required: 14 credits
Elective: 08/16 credits
* Personal experience practice: 04 credits
- Part 2. Courses, assigments and the review essay: 62 credits
* Doctoral courses: 14 credits
Required: 10 credits
Elective: 04/08 credits
* Personal experience practice and advanced academic foreign language: 12 credits
Required: 08 credits
Elective: 04/08 credits
* Doctoral modules: 34 credits
Required: 15 credits
Elective: 19/48 credits
* Review Essay: 02 credits
- Part 3. Scientific research (The required activity in the program, but no credit count)
- Part 4. Participation in professional activities, tutoring activities, and training support (required activities for PhD students, but no credit count in the training program).
- Part 5. Doctoral thesis: 70 credits
4.2 The PhD program of Buddhist studies for candidates with MA/MSc degree has total credits: 132 credits, of which:
- Part 1: Courses, assigments and the review essay: 62 credits
* Doctoral courses: 14 credits
Required: 10 credits
Elective: 04/08 credits
* Personal experience practice and advanced academic foreign language: 12 credits
Required: 08 credits
Elective: 04/08 credits
* Doctoral assigments: 34 credits
Required: 15 credits
Elective: 19/48 credits
* Review essay: 02 credits
- Part 2: Scientific research (The required activity in the program, but no credit count).
- Part 3. Participation in professional activities, tutoring activities, and training support (required activities for PhD students, but no credit count in the training program).
- Part 4. Doctoral thesis: 70 credits
4.3 Curriculum
4.3.1 Curriculum 1
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Số giờ tín chỉ |
Mã học phần tiên quyết |
||
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
PHẦN 1. KHỐI KIẾN THỨC BỔ SUNG |
|||||||
I.1 |
Khối kiến thức chung |
8 |
|
|
|
|
|
|
Ngoại ngữ cơ bản (chọn 1 trong 2) |
4 |
|
|
|
|
|
ENG5001 |
Tiếng Anh cơ bản Basic English |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
|
CHI5001 |
Tiếng Trung cơ bản Basic Chinese |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
|
|
PHI5001 |
Triết học Philosophy |
4 |
45 |
5 |
10 |
|
I.2 |
Khối kiến thức nhóm chuyên ngành |
10 |
|
|
|
|
|
I.2.1 |
Bắt buộc |
6 |
|
|
|
|
|
|
Ngoại ngữ học thuật (chọn 1 trong 2) |
3 |
15 |
15 |
15 |
|
|
ENG6001 |
Tiếng Anh học thuật Academic English |
3 |
15 |
15 |
15 |
|
|
CHI6001 |
Tiếng Trung học thuật Academic Chinese |
3 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
TNT6001 |
Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu tôn giáo Methodology and Research Methods of Religious Studies |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
I.2.2 |
Tự chọn |
4/8 |
|
|
|
|
|
|
TNT6002 |
Hán Nôm cơ bản Basic Sino - Nom |
4 |
20 |
20 |
20 |
|
|
TNT6003 |
Phạn văn cơ bản Basic Sanskrit |
4 |
20 |
20 |
20 |
|
I.3. |
Khối kiến thức chuyên ngành |
22 |
|
|
|
|
|
I.3.1 |
Bắt buộc |
14 |
|
|
|
|
|
|
TNT6004 |
Duy thức học Philosophy of Mere - Consciousness (Vijñānavāda) |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
TNT6005 |
Học thuyết tính Không Theory of Emptiness (Śūnyatā) |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
TNT6006 |
Thiền tông và Thiền Trúc lâm Việt Nam Zen Buddhism and Vietnamese Truc Lam Zen |
3 |
35 |
10 |
0 |
|
|
TNT6007 |
Phật giáo trong lịch sử Việt Nam Buddhism in Vietnamese History |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
TNT6008 |
Kinh điển căn bản của Thiền tông Basic Texts of Zen Buddhism |
5 |
60 |
15 |
0 |
|
I.3.2 |
Tự chọn |
8/16 |
|
|
|
|
|
|
TNT6009 |
Nho giáo và Đạo giáo ở Việt Nam Confucianism and Taoism in Vietnam |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
TNT6010 |
Đạo Mẫu và các tín ngưỡng bản địa ở Việt Nam Mother Goddesses Worship and indigenous beliefsin Vietnam |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
TNT6011 |
Đạo đức học Phật giáo Buddhist Ethics |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
TNT6012 |
Lôgic học Phật giáo Buddhist Logic |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
TNT6013 |
Truyền thông Phật giáo Communication of Buddhism |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
TNT6014 |
Nghi thức và Lễ hội Phật giáo ở Việt Nam Buddhist Rituals and Festivals in Vietnam |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
TNT6015 |
Công tác xã hội của Phật giáo ở Việt Nam Social Works of the Buddhists in Vietnam |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
TNT6016 |
Các hệ phái Phật giáo Việt Nam đương đại Contemporary Buddhist Sects in Vietnam |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
I.4. |
Thực hành trải nghiệm cơ bản |
4 |
|
|
|
|
|
|
TNT6017 |
Thực hành trải nghiệm cơ bản Practicum and Experience 1 |
4 |
20 |
30 |
10 |
|
PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ, TIỂU LUẬN TỔNG QUAN |
|||||||
II.1. |
Các học phần tiến sĩ |
14 |
|
|
|
|
|
II.1.1. |
Bắt buộc |
10 |
|
|
|
|
|
|
TNT8001 |
Bản chất Phật học và phương pháp luận nghiên cứu Essence of Buddhismand Research Methodology |
3 |
35 |
10 |
0 |
|
|
TNT8002 |
Biện chứng pháp Mác-Lênin và biện chứng pháp Phật giáo Marxism - Leninism Dialectics and Buddhist Dialectics |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
TNT8003 |
Tiếp cận liên ngành trong nghiên cứu Phật giáo Interdisciplinary Approach in Buddhist Studies |
3 |
35 |
10 |
0 |
|
|
TNT8004 |
Khoa học đương đại và Phật giáo Contemporary Science and Buddhism |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
II.1.2. |
Tự chọn |
4/8 |
|
|
|
|
|
|
TNT8005 |
Minh triết Phật giáo Việt Nam Vietnam Buddhism Wisdom |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
TNT8006 |
Tinh hoa điển tịch Phật giáo Việt Nam The Elite of Vietnamese Buddhist Books and Records |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
TNT8007 |
Phật giáo Việt Nam đương đại: Vấn đề nội tại và xu hướng Buddhism in Contemporary Vietnam:Internal Issues and Trends |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
TNT8008 |
Nghiên cứu so sánh Phật giáo Đông - Tây A Comparative Study of Eastern andWestern Buddhism |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
II.2. |
Thực hành trải nghiệm và ngoại ngữ học thuật nâng cao |
12 |
|
|
|
|
|
II.2.1 |
Thực hành trải nghiệm nâng cao |
8 |
|
|
|
|
|
|
TNT8009 |
Thực hành trải nghiệm nâng cao Practicum and Experience 2 |
8 |
20 |
80 |
20 |
|
II.2.2. |
Ngoại ngữ học thuật nâng cao (chọn 1 trong 2) |
4/8 |
|
|
|
|
|
|
ENG8001 |
Tiếng Anh học thuật nâng cao Advanced Academic English |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
|
CHI8001 |
Tiếng Trung học thuật nâng cao Advanced Academic Chinese |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
II.3 |
Các chuyên đề tiến sĩ |
34 |
|
|
|
|
|
II.3.1. |
Bắt buộc |
15 |
|
|
|
|
|
|
TNT8010 |
Giải thoát luận Phật giáo Buddhist Doctrines of Liberation (Moksha) |
3 |
35 |
10 |
0 |
|
|
TNT8011 |
Đặc sắc tư tưởng Trần Nhân Tông và thiền phái Trúc Lâm The Essential of Tran Nhan Tong’s Ideology and Truc Lam Zen |
3 |
35 |
10 |
0 |
|
|
TNT8012 |
Dung hợp tam giáo trong tư tưởng và văn hóa Việt Nam The Amalgamation of the Three Traditional Religions in Vietnamese Ideology and Culture |
3 |
35 |
10 |
0 |
|
|
TNT8013 |
Phật giáo nhập thế và các vấn đề xã hội, con người đương đại Engaged Buddhism andContemporary Human and Social Issues |
3 |
35 |
10 |
0 |
|
|
TNT8014 |
Phật giáo thế giới: hiện trạng và xu hướng World Buddhism: Status and Trends |
3 |
35 |
10 |
0 |
|
II.3.2. |
Tự chọn |
19/54 |
|
|
|
|
|
|
TNT8015 |
Nghiên cứu văn hóa Thiền A Study of Zen Culture |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
TNT8016 |
Kiến trúc và mỹ thuật Phật giáo Việt Nam Vietnamese Buddhist Architecture and Art |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
TNT8017 |
Giáo dục Phật giáo truyền thống và hiện đại Traditional and Modern Buddhist Education |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
TNT8018 |
Phật giáo với phát triển bền vững Buddhism and Sustainable Development |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
TNT8019 |
Phật giáo trong văn hóa Việt Nam Buddhism in Vietnamese Culture |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
TNT8020 |
Văn học Phật giáo Lí - Trần Ly-Tran Buddhist Literature |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
Nhóm chuyên đề định hướng luận án tiến sĩ (bắt buộc chọn 1 trong 3 nhóm sau) |
6 |
|
|
|
|
|
|
Nhóm chuyên đề định hướng nghiên cứu kinh điển và triết học Phật giáo Thematic Research Group on ‘Buddhist Texts and Philosophy’ |
6 |
0 |
0 |
90 |
|
|
|
Nhóm chuyên đề định hướng nghiên cứu lịch sử và văn hóa Phật giáo Thematic Research Group on “Buddhist History and Cultures” |
6 |
0 |
0 |
90 |
|
|
|
Nhóm chuyên đề định hướng nghiên cứu Phật giáo và các vấn đề đương đại Thematic Research Group on ‘Buddhism and Contemporary Issues’ |
6 |
0 |
0 |
90 |
|
|
|
TNT8021 |
Hán Nôm nâng cao Advanced Sino - Nom |
9 |
45 |
45 |
45 |
|
|
TNT8022 |
Phạn văn nâng cao AdvancedSanskrit |
9 |
45 |
45 |
45 |
|
II.4 |
Tiểu luận tổng quan (Assignment/Eassy) |
2 |
|
|
|
|
|
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn) |
|||||||
PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO (Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng năm học. NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định). |
|||||||
PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ |
|||||||
|
TNT9001 |
Luận án tiến sĩ Doctoral Dissertation |
70 |
300 |
300 |
450 |
|
|
|
Tổng: |
176 |
|
|
|
|
4.3.2 Curriculum 2
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Số giờ tín chỉ |
Mã học phần tiên quyết |
||
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
I. PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ, TIỂU LUẬN TỔNG QUAN |
|||||||
I.1. |
Các học phần tiến sĩ |
14 |
|
|
|
|
|
I.1.1. |
Bắt buộc |
10 |
|
|
|
|
|
|
TNT8001 |
Bản chất Phật học và phương pháp luận nghiên cứu Essence of Buddhism and Research Methodology |
3 |
35 |
10 |
0 |
|
|
TNT8002 |
Biện chứng pháp Mác-Lênin và biện chứng pháp Phật giáo Marxism - Leninism Dialectics and Buddhist Dialectics |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
TNT8003 |
Tiếp cận liên ngành trong nghiên cứu Phật giáo Interdisciplinary Approach in Buddhist Studies |
3 |
35 |
10 |
0 |
|
|
TNT8004 |
Khoa học đương đại và Phật giáo Contemporary Science and Buddhism |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
I.1.2. |
Tự chọn |
4/8 |
|
|
|
|
|
|
TNT8005 |
Minh triết Phật giáo Việt Nam Vietnam Buddhism Wisdom |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
TNT8006 |
Tinh hoa điển tịch Phật giáo Việt Nam The Elite of Vietnamese Buddhist Books and Records |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
TNT8007 |
Phật giáo Việt Nam đương đại: Vấn đề nội tại và xu hướng Contemporary Vietnamese Buddhism: Internal Issues and Trends |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
TNT8008 |
Nghiên cứu so sánh Phật giáo Đông - Tây A Comparative Study of Eastern and Western Buddhism |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
I.2. |
Thực hành trải nghiệm và ngoại ngữ học thuật nâng cao |
12 |
|
|
|
|
|
I.2.1 |
Thực hành trải nghiệm nâng cao |
8 |
|
|
|
|
|
|
TNT8009 |
Thực hành trải nghiệm nâng cao Practicum and Experience 2 |
8 |
20 |
80 |
20 |
|
I.2.2. |
Ngoại ngữ học thuật nâng cao (chọn 1 trong 2) |
4/8 |
|
|
|
|
|
|
ENG8001 |
Tiếng Anh học thuật nâng cao Advanced Academic English |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
|
CHI8001 |
Tiếng Trung học thuật nâng cao Advanced Academic Chinese |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
I.3 |
Các chuyên đề tiến sĩ |
34 |
|
|
|
|
|
I.3.1. |
Bắt buộc |
15 |
|
|
|
|
|
|
TNT8010 |
Giải thoát luận Phật giáo Buddhist Doctrines of Liberation (Moksha) |
3 |
35 |
10 |
0 |
|
|
TNT8011 |
Đặc sắc tư tưởng Trần Nhân Tông và thiền phái Trúc Lâm The Essential of Tran Nhan Tong’s Ideology and Truc Lam Zen |
3 |
35 |
10 |
0 |
|
|
TNT8012 |
Dung hợp tam giáo trong tư tưởng và văn hóa Việt Nam The Amalgamation of the Three Traditional Religions in Vietnamese Ideology and Culture |
3 |
35 |
10 |
0 |
|
|
TNT8013 |
Phật giáo nhập thế và các vấn đề xã hội, con người đương đại Engaged Buddhism and Contemporary Human and Social Issues |
3 |
35 |
10 |
0 |
|
|
TNT8014 |
Phật giáo thế giới: hiện trạng và xu hướng World Buddhism: Status and Trends |
3 |
35 |
10 |
0 |
|
I.3.2. |
Tự chọn |
19/54 |
|
|
|
|
|
|
TNT8015 |
Nghiên cứu văn hóa Thiền A Study of Zen Culture |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
TNT8016 |
Kiến trúc và mỹ thuật Phật giáo Việt Nam Vietnamese Buddhist Architecture and Art |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
TNT8017 |
Giáo dục Phật giáo truyền thống và hiện đại Traditional and Modern Buddhist Education |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
TNT8018 |
Phật giáo với phát triển bền vững Buddhism and Sustainable Development |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
TNT8019 |
Phật giáo trong văn hóa Việt Nam Buddhism in Vietnamese Culture |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
TNT8020 |
Văn học Phật giáo Lí - Trần Ly-Tran Buddhist Literature |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
|
Nhóm chuyên đề định hướng luận án tiến sĩ (bắt buộc chọn 1 trong 3 nhóm sau) |
6 |
|
|
|
|
|
|
Nhóm chuyên đề định hướng nghiên cứu kinh điển và triết học Phật giáo Thematic Research Group on “Buddhist Texts and Philosophy” |
6 |
0 |
0 |
90 |
|
|
|
Nhóm chuyên đề định hướng nghiên cứu lịch sử và văn hóa Phật giáo Thematic Research Group on “Buddhist History and Cultures” |
6 |
0 |
0 |
90 |
|
|
|
Nhóm chuyên đề định hướng nghiên cứu Phật giáo và các vấn đề đương đại Thematic Research Group on “Buddhism and Contemporary Issues” |
6 |
0 |
0 |
90 |
|
|
|
TNT8021 |
Hán Nôm nâng cao Advanced Sino - Nom |
9 |
45 |
45 |
45 |
|
|
TNT8022 |
Phạn văn nâng cao Advanced Sanskrit |
9 |
45 |
45 |
45 |
|
I.4 |
Tiểu luận tổng quan (Assignment/ Essay) |
2 |
|
|
|
|
|
PHẦN 2. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC(NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn) |
|||||||
PHẦN 3. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO (Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng năm học. NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định). |
|||||||
PHẦN 4. LUẬN ÁN TIẾN SĨ |
|||||||
|
TNT9001 |
Luận án tiến sĩ Doctoral Dissertation |
70 |
300 |
300 |
450 |
|
|
|
Tổng: |
176 |
|
|
|
|
5. Admission information
- Specialization: Buddhist studies
- Code: Pilot program
- Allotted candidates: 08 PhD students
- Form of admission: Examining academic records according to the regulations of Vietnam National University, Hanoi
- Application time: From 8:00 on 15 June 2018 to 17:00 on 31 August 2018.
- Examining time: From 16 September 2018 to 30 September 2018.
- Result announcement: 24 October 2018.
- Entry point: 60/100 points or higher (research proposal points must be at least 25/40).
- Training time: 05 years
6. Contact us:
Training Office, Tran Nhan Tong Institute, Floor 8th, C1T Building, 144 Xuan Thuy Road, Cau Giay district, Hanoi.
+ Cellphone: 0902008898
+ Email: daotao.tnti@gmail.com
TNTI is pleased to announce./.